Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa

Thứ sáu - 05/01/2024 06:54
Ngày 30/12/2023, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư 30/2023/TT-BYT quy định danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Ảnh minh họa
Ảnh minh họa

Theo đó, danh mục có 50 bệnh, tình trạng bệnh được khám chữa bệnh từ xa bao gồm:

STT Chuyên khoa Bệnh, tình trạng bệnh Mã ICD-10
1. Dinh dưỡng Béo phì E66
2. Tai Mũi Họng Viêm mũi họng cấp tính J00
3. Tai Mũi Họng Viêm mũi họng mạn tính J31.1
4. Răng Hàm Mặt Viêm lợi/miệng áp tơ K12.0
5. Răng Hàm Mặt Viêm lưỡi bản đồ K14.1
6. Răng Hàm Mặt Viêm lợi do mọc răng K06.9
7. Cơ Xương Khớp Đau vai gáy M25.5
8. Cơ Xương Khớp Hội chứng cánh tay cổ M53.1
9. Cơ Xương Khớp Đau thắt lưng M54.5
10. Cơ Xương Khớp Viêm khớp dạng thấp M05.0
11. Cơ Xương Khớp Thoái hóa khớp gối M17
12. Cơ Xương Khớp Thoái hóa cột sống M47
13. Cơ Xương Khớp Loãng xương (không gãy xương) M81
14. Ngoại khoa Theo dõi sau phẫu thuật, thủ thuật Z09.
15. Ung thư Sau điều trị ung thư, Chăm sóc giảm nhẹ Z08
16. Tim mạch Tăng huyết áp I10
17. Tim mạch Giãn tĩnh mạch chi dưới I83
18. Tim mạch Suy tĩnh mạch I87.2
19. Tim mạch Bệnh động mạch chi dưới mạn tính I74.3
20. Nội tiết Đái tháo đường E10.9; E119; E12.9; E13.9; E14.9
21. Nội tiết Rối loạn Lipid máu E78
22. Nội tiết Suy giáp E00; E01; E02; E03; E04; E05; E06; E07
23. Thận - tiết niệu Suy thận mạn chưa chạy thận nhân tạo N18.1
24. Hô hấp Hen phế quản J45
25. Hô hấp Bệnh phổi mạn tính tắc nghẽn J44
26. Tâm thần Rối loạn tâm thần F28.8
27. Tâm thần Rối loạn lo âu, trầm cảm F41.2
28. Da liễu Bệnh da nhiễm khuẩn L01, L02
L66
29. Da liễu Bệnh da do nấm - ký sinh trùng B86, B35
B36.0
30. Da liễu Bệnh da do vi rút B01
B02
31. Da liễu Bệnh da dị ứng - miễn dịch và bệnh da viêm L20, L23
L28.2
L50
32. Thần kinh Bệnh Parkinson G20
33. Thần kinh Alzeimer F00.-
34. Thần kinh Sa sút trí tuệ căn nguyên mạch F01.-
35. Thần kinh Đau nửa đầu G43
36. Thần kinh Đau đầu do căng thẳng G44.2
37. Thần kinh Rối loạn tiền đình H81
38. Truyền nhiễm Nhiễm HIV/AIDS B24
39. Lao và bệnh phổi Tái khám Bệnh lao Z76.0 +  A15-A19
40. Truyền nhiễm Sốt xuất huyết không có dấu hiệu cảnh báo A97.0
41. Truyền nhiễm Cúm J19; J10; J10.1
42. Truyền nhiễm COVID-19 U07.1
43. Tiêu hóa Viêm dạ dày - tá tràng K29,-
44. Tiêu hóa Táo bón K59
45. Tiêu hóa Trào ngược dạ dày - thực quản K21.-
46. Truyền nhiễm Viêm gan virus B, C B16; B18.1
47 Mắt Viêm kết mạc H10
48. Mắt Viêm giác mạc H16
49 Mắt Loạn đường võng mạc di truyền H35.5
50. Phục hồi chức năng Vật lý trị liệu Z50.1

Thông tư 30/2023/TT-BYT có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2024./.

Tác giả bài viết: Thanh Trọng

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

CÔNG KHAI GIÁ BYT
Cổng thông tin tiếp nhận,xử lýphản ánh hiện trường
PHÁP ĐIỂN
Thống kê
  • Đang truy cập219
  • Máy chủ tìm kiếm3
  • Khách viếng thăm216
  • Hôm nay34,307
  • Tháng hiện tại799,296
  • Tổng lượt truy cập45,016,837
Thăm dò ý kiến

Theo bạn, nội dung cung cấp trên website Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Bến Tre:

Liên kết websites
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây