TT |
Lĩnh vực/TTHC |
Mức độ dịch vụ công | Thời hạn giải quyết TTHC (chỉ ghi tổng thời gian giải quyết theo ngày hoặc ngày làm việc) |
Phí, lệ phí (X: Có thu phí, lệ phí) |
||
Mức độ 2 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I. Lĩnh vực Dược phẩm (26 TTHC) | ||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | X |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở |
X |
||
2 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | X | 05 ngày làm việc | |||
3 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
X |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | |||
4 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
X | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
5 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
X |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | |||
6 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
X |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | |||
7 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
X |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | X |
||
8 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược |
X |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | |||
9 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | X |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | |||
10 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | X |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | |||
11 |
Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). | X |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở |
X |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | X |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở |
X |
||
13 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | X |
15 ngày làm việc đối với trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bị mất, hư hỏng; 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|||
14 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
X |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|||
15 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | X |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
X |
||
16 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | X |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | X |
||
17 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | X |
05 ngày làm việc |
18 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | X |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
X |
||
19 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | X |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
X |
||
20 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các Điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư số 02/2018/TT-BYT | X |
10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo | |||
21 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | X |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
X |
||
22 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | X |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
X |
||
23 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | X |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
X |
||
24 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các Điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư số 03/2018/TT-BYT | X |
10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo | |||
25 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. |
X |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
X |
26 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế. | X |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
|||
II. Lĩnh vực Mỹ phẩm (06 TTHC) |
||||||
27 |
Đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm | X |
10 ngày làm việc |
X |
||
28 |
Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | X |
công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định
(đối với trường hợp cấp số tiếp nhận);
công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận).
|
X |
||
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | X |
30 ngày | X |
||
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | X |
05 ngày làm việc |
31 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | X |
05 ngày làm việc | |||
32 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | X |
03 ngày làm việc |
X |
||
III. Lĩnh vực Khám chữa bệnh (44 TTHC) |
||||||
33 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | |||
34 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | |||
35 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | |||
36 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|||
37 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | X |
60 ngày | X |
38 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | X |
30 ngày | X | ||
39 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
30 ngày | X | ||
40 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
30 ngày | X | ||
41 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
15 ngày | |||
42 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở
nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. |
X | ||
43 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
*25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp |
X |
44 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | X | ||
45 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
* 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. *180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp |
X | ||
46 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp |
X | ||
47 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | X |
30 ngày làm việc | X | ||
48 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | X |
10 ngày làm việc | |||
49 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | X |
30 ngày | X |
50 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | X |
30 ngày làm việc | X | ||
51 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | X |
30 ngày làm việc | X |
||
52 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
30 ngày làm việc | X | ||
53 |
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
30 ngày làm việc | X | ||
54 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
30 ngày làm việc | X | ||
55 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | X |
30 ngày làm việc | X | ||
56 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | X |
10 ngày làm việc | |||
57 |
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | X |
10 ngày làm việc | |||
58 |
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | X |
10 ngày làm việc |
59 |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | X |
10 ngày làm việc | |||
60 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
X |
90 ngày làm việc | |||
61 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
90 ngày làm việc | |||
62 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
90 ngày làm việc | |||
63 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
90 ngày làm việc | |||
64 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | X |
90 ngày làm việc | |||
65 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
90 ngày làm việc | |||
66 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
90 ngày làm việc | |||
67 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | X |
90 ngày làm việc |
68 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | X | 90 ngày làm việc | |||
69 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | X | 90 ngày làm việc | |||
70 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | X | 90 ngày làm việc | |||
71 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | X | 90 ngày làm việc | |||
72 | Cấp Giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | X | 90 ngày làm việc | |||
73 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
X |
90 ngày làm việc | |||
74 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
X |
90 ngày làm việc | |||
75 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
X |
30 ngày làm việc | |||
76 |
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
X |
90 ngày làm việc | |||
IV. Lĩnh vực Y tế dự phòng (05 TTHC) | ||||||
77 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | X | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ | |||
78 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | X | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ |
79 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | X | 10 ngày làm việc | |||
80 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | X | 10 ngày làm việc | |||
81 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | 30 ngày làm việc | |||
V. Lĩnh vực: Trang thiết bị và công trình y tế (05TTHC) | ||||||
82 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | X |
03 ngày làm việc | |||
83 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | X | 03 ngày làm việc | |||
84 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | X |
03 ngày làm việc | X | ||
85 |
Công bố tiệu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | X |
03 ngày làm việc | X | ||
86 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | X |
04 ngày làm việc | X | ||
VI. Lĩnh vực HIV/AIDS (07 TTHC) | ||||||
87 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
X | 05 ngày làm việc |
88 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | X | 05 ngày làm việc | |||
89 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | X | 05 ngày làm việc | |||
90 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | 40 ngày làm việc | |||
91 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | X | 10 ngày làm việc | |||
92 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | X | 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | |||
93 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | X | 05 ngày làm việc | |||
VII. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm và dinh dưỡng (04 TTHC) | ||||||
94 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | X | 07 ngày làm việc | X | ||
95 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
X | 07 ngày làm việc | X | ||
96 |
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
X | 07 ngày làm việc | X |
97 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X | 20 ngày làm việc | X |
TT |
Lĩnh vực/TTHC |
Mức độ dịch vụ công | Thời hạn giải quyết TTHC (chỉ ghi tổng thời gian giải quyết theo ngày hoặc ngày làm việc) |
Phí, lệ phí (X: Có thu phí, lệ phí) | ||
Mức độ 2 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I. Lĩnh vực: Bảo hiểm y tế = Tài chính Y tế (01 tt) | ||||||
1 |
Khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | X |
Theo Quyết định 329/QĐ- UBND ngày 22/02/2019: - Giải quyết ngay sau khi xuất trình thẻ BHYT () |
X |
||
II. Lĩnh vực: Khám, chữa bệnh (03 tt) | ||||||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục số I. | X |
Theo Quyết định số 2340/ QĐ-UBND ngày 30/10/2018:
theo thỏa thuận hợp đồng.
|
Nộp phí theo mức thu phí hiện hành |
||
3 |
Cấp giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II. |
X |
Nộp phí theo mức thu phí hiện hành |
4 |
Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
X |
Theo Quyết định số 2340/ QĐ-UBND ngày 30/10/2018: - Theo thỏa thuận trong hợp đồng. |
Theo hợp đồng ký kết |
||
III. Lĩnh vực Đào tạo (01 tt) | ||||||
5 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh | X |
Theo Quyết định số 42/QĐ- UBND ngày 05/01/2018: - 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
IV. Lĩnh vực Giám định Y khoa (10 tt) | ||||||
6 |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
X |
Theo Quyết định số 1847/ QĐ-UBND ngày 14/8/2017: - 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Tùy theo từng trường hợp cụ thể, bác sỹ sẽ chỉ định khám cận lâm sàng và áp dụng mức thu phí theo quy định. |
||
7 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất. |
X |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày 22/8/2018: - Không quy định thời gian giải quyết. |
X |
8 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai. | X |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày 22/8/2018: - Không quy định thời gian giải quyết. |
X | ||
9 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần. |
X |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày 22/8/2018: - Không quy định thời gian giải quyết. |
X | ||
10 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát. |
X |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày 22/8/2018: - Không quy định thời gian giải quyết. |
X | ||
11 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động. |
X |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày22/8/2018: - Không quy định thời gian giải quyết. |
X | ||
12 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp. | X |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày22/8/2018: | X | ||
13 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động. | X |
- Không quy định thời gian giải quyết | X | ||
14 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động. | X |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày22/8/2018: | X | ||
15 | Khám giám định tổng hợp. | X |
- Không quy định thời gian giải quyết | X | ||
V. Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (01) | ||||||
16 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
X |
Quyết định số 302/QĐ- UBND ngày 18/02/2020: - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được tờ khai đề nghị cấp giấy chứng |
Không |
sinh (chưa bao gồm thời gian xác minh nếu có). - Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc |
||||||
VI. Lĩnh vực: HIV/AIDS (02 tt) | ||||||
17 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh |
X |
Quyết định số 1064/QĐ- UBND ngày 08/5/2020: - Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methado ne tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh |
Không |
||
18 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà |
X |
Quyết định số 1064/QĐ- UBND ngày 08/5/2020: - Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methado ne tại nhà của người bệnh. |
Không |
Tác giả bài viết: Thanh Trọng
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn